Từ điển Thiều Chửu
孑 - kiết
① Ðơn chiếc, như mĩ hữu kiết di 靡有孑遺 chẳng còn một ai. Trơ trọi, như kiết nhiên độc lập 孑然獨立 trơ trọi đứng một mình. ||② Kiết củng 孑孒 con bọ gậy, sau hoá ra con muỗi. ||③ Cái kích không có mũi nhọn.

Từ điển Trần Văn Chánh
孑 - kiết
① (văn) Cô đơn, đơn chiếc, trơ trọi; ② 【孑孓】kiết củng [jiéjué] (động) Con bọ gậy; ③ Cây kích không có mũi nhọn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
孑 - kiết
Một mình — Ngắn ngủi — Thừa ra — Đừng lầm với chữ Tử 子.


孑立 - kiết lập || 孑孒 - kiết củng || 孑孓 - kiết củng || 孑孒 - kiết quyết ||